Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Cường, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thanh - Phổ Thanh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đại, nguyên quán Long Thanh - Phổ Thanh, sinh 1959, hi sinh 28/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đại, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 12/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dần, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái - Thái Nguyên, sinh 1950, hi sinh 01/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Danh, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạo, nguyên quán Chí Yên - Yên Dũng - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lục Bạc - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Lục Bạc - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Đạt, nguyên quán Quỳnh Dị - Quỳnh Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị