Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quốc, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quốc, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quốc, nguyên quán Nam Cát - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Quỳ, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 17/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Quýnh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Quỳnh, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sâm, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sâm, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạc Việt - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sáu, nguyên quán Lạc Việt - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 4/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sơn, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An