Nguyên quán Liên Vỵ - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhanh, nguyên quán Liên Vỵ - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhu, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Lạc - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhuận, nguyên quán Bạch Lạc - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Khúc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ninh, nguyên quán Văn Khúc - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nhiên - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nộ, nguyên quán Thái Nhiên - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 1933, hi sinh 09/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nông, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nuôi, nguyên quán Tân Kỳ - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phác, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phái, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phin, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị