Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Huân, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Huân, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1901, hi sinh 25/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Huân, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1950, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Huân, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1956, hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỵ Trinh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Huân, nguyên quán Thuỵ Trinh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Mèo - La Nhân - Hòa Bình
Liệt sĩ Vi Văn Huân, nguyên quán Na Mèo - La Nhân - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Huân, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 31/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 25/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Huân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 16/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh