Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bùi, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cả, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Phỗ Đức - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Các, nguyên quán An Hiệp - Phỗ Đức - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân cách, nguyên quán Việt Hồng - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hồng An - Hưng Hòa - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cầm, nguyên quán Hồng An - Hưng Hòa - Thái Bình hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cán, nguyên quán Hà Nam, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Càn, nguyên quán Thanh Lương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 23 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị