Nguyên quán Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiệt, nguyên quán Thư Trì - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiểu, nguyên quán Hải Trung - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1933, hi sinh 02/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiệu, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hinh, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hinh, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồ, nguyên quán Minh Quân - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hồ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoa, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 03/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoa, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 17/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hoa, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 31/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh