Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Xuân, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Tân Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Xuân, nguyên quán Tân Việt - Tân Hà - Hải Hưng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Công Xuân, nguyên quán Chợ Mới - An Giang, sinh 1961, hi sinh 11/12/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Cường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuân, nguyên quán Xuân Cường - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuân, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 26/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuân, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Văn - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đức Xuân, nguyên quán Hạ Văn - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1954, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Xuân, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Xuân, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước