Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiền, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 38 Lý thường kiệt - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán 38 Lý thường kiệt - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hinh, nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoá, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 09/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 2/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai