Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Toán, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 01/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Toán, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán Yên Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 14/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù mỹ - Hưng Phú
Liệt sĩ Phan Thanh Toán, nguyên quán Phù mỹ - Hưng Phú hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Công Toán, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Toán, nguyên quán Bến Củi - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Sĩ Toán, nguyên quán Yên Đồng - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 22/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Đình Toán, nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 8/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị