Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ PHẠM THỊ THUỶ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vân Tải - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Trinh, nguyên quán Vân Tải - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Trung, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Tư, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 04/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Tuyến, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm thị Tuyết Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 03/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Tý, nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Tỷ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 06/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Ut, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 28 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lạng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thị Vạch, nguyên quán Quảng Lạng - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 04/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị