Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủ Dầu - Một - Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Đình Đang, nguyên quán Thủ Dầu - Một - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Đang, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 22/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hòa - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trà Đang Hoàng, nguyên quán Mỹ Hòa - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1945, hi sinh 15/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Đang, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 14/05/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đang Khoa, nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản cái - Phong Dụ - ý Yên - Ninh Bình
Liệt sĩ Trương Đức Đang, nguyên quán Bản cái - Phong Dụ - ý Yên - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 27/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Minh Đang, nguyên quán Phú Hữu - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang