Nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Đáo, nguyên quán Hải Thịnh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 12/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tân - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đào, nguyên quán Minh Tân - Kim Bôi - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 02/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đào, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán T.Trấn Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đào, nguyên quán T.Trấn Cẩm Giàng - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Vĩnh Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình hi sinh 29 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Vân Lý - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỷ An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Thuỷ An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 25/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Phúc - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Kinh Phúc - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1949, hi sinh 27/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đạo, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 07/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang