Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Trường Phong, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Phong, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Phong, nguyên quán Phú Mỹ - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 15/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Phóng, nguyên quán Minh Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán M.Cường - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Phóng, nguyên quán M.Cường - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Phòng, nguyên quán Nam Ninh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 02/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Phòng, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1944, hi sinh 25/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Phòng, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 28/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Phong, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1970, hi sinh 23/6/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phong Bầu Bàn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An