Nguyên quán Hải Quy - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đào Sỹ Lan, nguyên quán Hải Quy - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Sỹ Quý, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Huy Sỹ, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 6 - Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu sỹ Đàm, nguyên quán Đội 6 - Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 16/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Sỹ Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Sỹ Loan, nguyên quán Đức Thanh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng trung - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Sỹ Việt, nguyên quán Quảng trung - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Sỹ, nguyên quán Phú Khánh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Dục - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Sỹ, nguyên quán Yên Dục - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lương - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Nguyễn Sỹ, nguyên quán Xuân Lương - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị