Nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Xuân Kiên, nguyên quán Minh Quang - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Triệu Trung Kiên, nguyên quán Nam Hà hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thương - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Trọng Kiên, nguyên quán Hợp Thương - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Phú - Kim Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Trương Trung Kiên, nguyên quán Kim Phú - Kim Sơn - Hà Tuyên hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Võ Thị Kiên, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 15/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Trọng Kiên, nguyên quán Phú Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Kiên Cường, nguyên quán Điện Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 1/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Hợp - Yên Văn - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Kiên Cường, nguyên quán Yên Hợp - Yên Văn - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An đông - Lệ Hồ - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Kiên Cường, nguyên quán An đông - Lệ Hồ - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1953, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Kiên Cường, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 02/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh