Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 20/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Quyền, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 30/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Quyền, nguyên quán Nga Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 30/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Quyết, nguyên quán Phước Đông - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Quyết, nguyên quán Diên Thọ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Quýnh, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Quýnh, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 26574, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Văn Quỳnh, nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quỳnh, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam cát - Nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quỳnh, nguyên quán Nam cát - Nam đàn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An