Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hố Văn út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn út, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 20/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông Thượng - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Út, nguyên quán Tân Đông Thượng - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1942, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn út, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1925, hi sinh 10/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Út, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Út, nguyên quán Bến Cát, sinh 1940, hi sinh 24/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Khưu Văn Út, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Út, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Út, nguyên quán Tân Lập - Mộc Hóa - Long An, sinh 1946, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Út, nguyên quán Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh