Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Quý Mùi, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 05/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Quý Xuyến, nguyên quán Long Hưng - Văn Giang - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuần Châu - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Quý, nguyên quán Tuần Châu - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Quý Nghiêm, nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Phôn - Bảo Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Quý, nguyên quán Lý Phôn - Bảo Lạc - Cao Lạng hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thương - Quang Chiến - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mạc Văn Quy, nguyên quán Trung Thương - Quang Chiến - Thanh Hoá hi sinh 5/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mạc Văn Quỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Đan Quý, nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 24719, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Thiện - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Quốc Quý, nguyên quán Phượng Thiện - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Nẵng
Liệt sĩ Mai Quý Đào, nguyên quán Đà Nẵng, sinh 1940, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước