Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Trung Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Yên - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Tô Văn Thú, nguyên quán Đại Yên - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Tô Ngọc Thược, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quãng Hoà - Quãng Ninh - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Mai Thường, nguyên quán Quãng Hoà - Quãng Ninh - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 19/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cộng hoà - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Xuân Thường, nguyên quán Cộng hoà - Hưng Hoà - Thái Bình hi sinh 28/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Quang Thuý, nguyên quán Tây Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên hải
Liệt sĩ Tô Đình Thuỳ, nguyên quán Tuyên hải, sinh 1969, hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số nhà 40 - Cảng 3 - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Quang Tiến, nguyên quán Số nhà 40 - Cảng 3 - Hải Phòng hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tô Văn Tiến, nguyên quán Vũ văn - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Tính, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương