Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đắc, nguyên quán Liên Hà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 6/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng xá - ứng hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đắc, nguyên quán Hoàng xá - ứng hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/6/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đắc, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Hậu Mỹ - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim Bình – Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Đắc, nguyên quán Kim Bình – Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đắc, nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đắc, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh