Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 29/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 4/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đông - Xã Sơn Đông - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Lâm - Xã Thượng Lâm - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội