Nguyên quán Nam Quỳnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Nam Quỳnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quang Đạt, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dụ Bảng - Yên Thọ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đạt, nguyên quán Dụ Bảng - Yên Thọ - Hà Nam Ninh hi sinh 25/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Đạt, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Đạt, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tu Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phùng Quang Đạt, nguyên quán Tu Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 28/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Phương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quang Đạt, nguyên quán Phùng Phương - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương