Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Mùi, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 25/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Mùi, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Duy Phong - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Tiền Phong - Duy Phong - Nam Hà hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Quý Mùi, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 5/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Màn Động - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn Mùi, nguyên quán Màn Động - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1950, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Ngói A - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Hoàng Xuân Mùi, nguyên quán Quang Ngói A - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Ngói A - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Hoàng Xuân Mùi, nguyên quán Quang Ngói A - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai