Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Ngạn, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ngạn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Quách Văn Ngạn, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Ngạn, nguyên quán Thạch Ninh - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1966, hi sinh 26/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Giang Ngạn, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ngạn, nguyên quán Kiêu Kỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ngạn, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Dư Hữu Ngạn, nguyên quán Hà Tây hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ngạn, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu
Liệt sĩ Nguyễn Thế Ngạn, nguyên quán Diễn Thuỷ - Diễn Châu hi sinh 8/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An