Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Thịnh, nguyên quán Quỳnh Vân - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Hữu Thịnh, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN KIM THỊNH, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 22/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nam Thịnh, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thủy - Gia Viễn - Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thịnh, nguyên quán Giao Thủy - Gia Viễn - Nam Ninh hi sinh 31/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Thịnh, nguyên quán Thượng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Quang Thịnh, nguyên quán Nam Hạ - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hữu Nghị - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thịnh, nguyên quán Hữu Nghị - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Thịnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước