Nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đáp, nguyên quán Gia Khánh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 09/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ĐôngCường - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Đáp, nguyên quán ĐôngCường - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 24/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Đáp, nguyên quán Hải Cường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tống Văn Đáp, nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Văn Đáp, nguyên quán Hà Nam hi sinh 26/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái thuận - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Huy Đáp, nguyên quán Thái thuận - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Đáp, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương - Bình Dương, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Đáp, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 17/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Đáp, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh