Nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thạc Quế, nguyên quán Nam Quang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Liêm - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thạc, nguyên quán Định Liêm - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thạc, nguyên quán Quảng Hòa - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạng Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Khắc Thạc, nguyên quán Lạng Sơn - Đồ Sơn - Hải Phòng hi sinh 21/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Cảnh Thạc, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thạc, nguyên quán Tây Cốc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thạc, nguyên quán An ấp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1944, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạc, nguyên quán Hoàng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Thạc, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1940, hi sinh 07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh