Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 22/02/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Dương, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 10/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mộc Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Dương, nguyên quán Mộc Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Vỗ Dương, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 18 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Dương, nguyên quán Dũng Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 03/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương An, nguyên quán Xuân Lâm - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Ẩn, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Dương Bích, nguyên quán Mỹ Xuyên - Long Xuyên - An Giang hi sinh 25/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang