Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Ngọc Quang, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Quang, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 8/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Riềng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Tiên - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Sáng, nguyên quán Nhân Tiên - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Sáng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Sáng, nguyên quán Nhân Sáng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 29/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Siển, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Sinh, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1963, hi sinh 12/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sanun - Mimốt
Liệt sĩ Trần Quang Sơn, nguyên quán Sanun - Mimốt, sinh 1953, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Làng 10 - Lộc Ninh - Bình Phước
Liệt sĩ Trần Quang Sơn, nguyên quán Làng 10 - Lộc Ninh - Bình Phước, sinh 1953, hi sinh 17/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước