Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Tiến, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phi Trợ, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Vỹ, nguyên quán Diễn Đoài - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Vỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phi, nguyên quán Kim Hoa - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 15 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phi, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Phi, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 1/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 12/07/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Tiên Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Diễn - thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán Thọ Diễn - thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh