Nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Quang Thanh, nguyên quán Hưng Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang Thanh, nguyên quán Hà Nội hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quang Thanh, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Hậu - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quí Thanh, nguyên quán Nhân Hậu - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 3/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bến Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Thanh, nguyên quán Bến Hải - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 16/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xóm lúng - Kim long - Tam Dương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Xóm lúng - Kim long - Tam Dương - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Thiệu Trung - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Minh - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Thanh Bình, nguyên quán Thiệu Minh - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh