Nguyên quán Hoàng Cát - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tất Báo, nguyên quán Hoàng Cát - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Tất Bảo, nguyên quán Lộc Sơn - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Bình, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tất Cân, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tất Chiến, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 24/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Cum, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Cương, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 10/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Đại, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Đăng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Tất Đạt, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thành - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị