Nguyên quán Tân Dân - P Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tân Dân - P Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 9/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam sơn - thủy sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Tam sơn - thủy sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Hạnh, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thực Tiến - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Hồng Hạnh, nguyên quán Thực Tiến - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hạnh, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 02/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lổ - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hạnh, nguyên quán An Lổ - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị