Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Trường, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Hải - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Tứ, nguyên quán Ninh Hải - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Vỉnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Văn Tự, nguyên quán Vỉnh Ngọc - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Khê - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Tựa, nguyên quán Hoàng Khê - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 23/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trịnh Văn Tùng, nguyên quán Hồng Thái - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 4/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Tường, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 23/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Tường, nguyên quán Thiệu Dương - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 14/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Tuyến, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Văn Tuynh, nguyên quán Gia Thịnh - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Tỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh