Nguyên quán Văn An - Văn Quan - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Mùi, nguyên quán Văn An - Văn Quan - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1944, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Minh - Trấn Yên
Liệt sĩ Triệu Văn Nghẹo, nguyên quán Quang Minh - Trấn Yên, sinh 1956, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Ngon, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Triệu Nháy, nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu A Núng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Triệu Phú, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Công Quân, nguyên quán Lam Huấn - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1950, hi sinh 10/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Lạc - Lục Yên - Hi Sơn - Lao Cai
Liệt sĩ Triệu Văn Quế, nguyên quán Vinh Lạc - Lục Yên - Hi Sơn - Lao Cai, sinh 1940, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Quyền, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 18/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị