Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đại Đồng, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần đại Đức, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1931, hi sinh 11/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đại úy Duệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Sơn. Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đại Dũng, nguyên quán Tây Sơn. Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đại Văn Được, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 24/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Bá
Liệt sĩ Nguyễn Đại Hà, nguyên quán Quỳnh Bá hi sinh 23/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đại Hải, nguyên quán Đồng Lâm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phong - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Quách Đại Hải, nguyên quán Đồng Phong - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đại Hải, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh