Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Ba, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Bản - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lương Văn Ba, nguyên quán Đồng Bản - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1948, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ba, nguyên quán Bình Đức - long Xuyên - An Giang hi sinh 11/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1927, hi sinh 25/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ba, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 23/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang