Nguyên quán Gia Tân - Gia Viên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Nhã, nguyên quán Gia Tân - Gia Viên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Nhã, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Nhã, nguyên quán Trường Cát - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phong - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Nhàn, nguyên quán Gia Phong - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Nhân, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ - Hải Dương hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Mơ - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vũ Văn Nhân, nguyên quán Đồng Mơ - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Nhân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Nhiễu, nguyên quán Nam Tiến - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 30/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Nhìn, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Nho, nguyên quán Liên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 14/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh