Nguyên quán Quỳnh Thuận
Liệt sĩ Vũ Văn Niệm, nguyên quán Quỳnh Thuận hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Biên - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Ninh, nguyên quán Long Biên - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 19/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Nuôi, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Oanh, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Oanh, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Oánh, nguyên quán Xuân Tĩnh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 12 - Hàng Đồng - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Phan, nguyên quán Số 12 - Hàng Đồng - Hà Nội hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Phật, nguyên quán Thanh Hà - Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 12/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Phi, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Phiến, nguyên quán Tân hoà - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh