Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Vĩnh Thí, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 09/10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thuỵ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Vĩnh Mao, nguyên quán Hương Thuỵ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 192, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hát Môn - Phú Thọ - hà Tây
Liệt sĩ Trần Đức Vĩnh, nguyên quán Hát Môn - Phú Thọ - hà Tây hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Kim Vĩnh, nguyên quán Bàu Hàm 2 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 19/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Minh Vĩnh, nguyên quán Khánh Trung - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 08/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Vĩnh, nguyên quán Hoàng Phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Vĩnh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Vĩnh, nguyên quán Thái An - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Vĩnh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hi sinh 30/06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Vĩnh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1906, hi sinh 30/06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang