Nguyên quán Hưng Hà - Hưng Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Việt, nguyên quán Hưng Hà - Hưng Sơn - Nghệ An hi sinh 31 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Văn Việt, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 07/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đinh - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Việt Hoàng, nguyên quán Mai Đinh - Hiệp Hòa - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Nam - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Huy Việt, nguyên quán Sơn Nam - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Q Việt, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Việt, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 21/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Việt Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hưng nguyên - nghệ An
Liệt sĩ Hồ Việt Hưng, nguyên quán Hưng nguyên - nghệ An hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Huỳnh Nguyễn - Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Đình Việt, nguyên quán Huỳnh Nguyễn - Quỳnh Phú - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum