Nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng trị
Liệt sĩ Hồ Quốc Bình, nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng trị hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sĩ Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Bình, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Bình, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Văn Bình, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 4/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán A Vao - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Bình, nguyên quán A Vao - Hướng Hoá - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Bình, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 25/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cù tiện - Gia sáng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hoàn Quang Bình, nguyên quán Cù tiện - Gia sáng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Bình Dương, nguyên quán Cao Nhân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Bình Thôn, nguyên quán Vạn Xuân - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị