Nguyên quán Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Lương Văn Tuyên, nguyên quán Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Mai Hữu Tuyên, nguyên quán Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Quế Phong - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Tuyên, nguyên quán Phương Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Văn Tuyên, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuyên, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Phúc Tuyên, nguyên quán Kim Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng cao - Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đình Tuyên, nguyên quán Đồng cao - Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh