Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đặng Văn Lợi, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Lợi, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Lợi, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 29/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hồng Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Định Minh Lợi, nguyên quán Hoá Hợp - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mũi Né - Hòa Thuận - Thuận Hải
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Mũi Né - Hòa Thuận - Thuận Hải hi sinh 4/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát
Liệt sĩ Đinh Văn Lợi, nguyên quán Cầu Giát, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An