Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Đào Văn Tháo, nguyên quán Nam Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Thảo, nguyên quán Thạch Kênh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Thật (Tuất), nguyên quán Bình Lục - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 1/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đào Xá - Nghĩa Dân - Kim Động - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Thêm, nguyên quán Đào Xá - Nghĩa Dân - Kim Động - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phú - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Thiên, nguyên quán Gia Phú - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1958, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Thình, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Thịnh, nguyên quán Văn Hoàng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Đào Văn Thọ, nguyên quán Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 8/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Văn Thông, nguyên quán Hoằng Khê - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ