Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Xuân Niên, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Xuân Niên, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Xuân Ninh, nguyên quán Thạch Lâm - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Xuân Phú, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 23 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Phúc, nguyên quán Vật Lại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Phước, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Phương, nguyên quán Tân Quang - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nam - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Xuân Phương, nguyên quán Phú Nam - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Quý, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Xuân Quý, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị