Nguyên quán Minh Phượng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha, nguyên quán Minh Phượng - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 22/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyến Văn Nha, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nha, nguyên quán Diễn Kim - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nha, nguyên quán Tiên Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Nha, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tăng Văn Nha, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu
Liệt sĩ Trần Văn Nha, nguyên quán Hải An - Hải Hậu, sinh 1942, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Văn Nha, nguyên quán Trung Kiên - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T.T - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phí Hữu Nha, nguyên quán T.T - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 4/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Nha, nguyên quán Hồng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị