Nguyên quán Ninh Thắng - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Liệu, nguyên quán Ninh Thắng - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Liệu, nguyên quán Đông Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 31/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Liệu, nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Liệu, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Lê - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Liệu, nguyên quán Quỳnh Khê - Quỳnh Lê - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Liệu, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Liệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Liệu Văn Tài, nguyên quán Nam Dương - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Văn Liệu, nguyên quán Quảng Châu - Hải Hưng hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Liệu, nguyên quán Quang Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 19/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị