Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Du, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Dương Đức, nguyên quán Nghĩa Phương - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 1/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ phước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Dũng, nguyên quán Mỹ phước - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Dương, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/5/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dương, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Dương, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Dương, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dương, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Dương, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đinh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Triệu Đinh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 22/2/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An