Nguyên quán Đông thuận - Lạng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Khắc Dung, nguyên quán Đông thuận - Lạng Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Công Dung, nguyên quán Xuân Thiệu - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Thi Dung, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Dung, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Dung, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Dung, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia khánh - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Dung, nguyên quán Gia khánh - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Giang Đức Dung, nguyên quán Xuân Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Dung, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 7/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Nguyên Dung, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An